12-09-2025
Hướng dẫn sử dụng sản phẩm rơ le nhiệt
Lưu ý từ BTB Electric:
- Đảm bảo đọc kỹ hướng dẫn sử dụng và các biện pháp an toàn trước khi sử dụng sản phẩm rơ le nhiệt.
- Hướng dẫn này cần được cung cấp cho người vận hành sản phẩm và chịu trách nhiệm bảo trì.
Tải về tài liệu tại:
Xem danh sách sản phẩm tại:
Rơ le nhiệt là thiết bị bảo vệ cho mạch điện và động cơ, được thiết kế để ngắt mạch khi dòng điện vượt quá giá trị cài đặt trước trong một khoảng thời gian xác định. Điều này ngăn ngừa quá tải, đoản mạch hoặc hư hỏng động cơ.
- Khi dòng điện chạy qua rơ le nhiệt và vượt quá giá trị cài đặt trước, phần tử nhiệt (dải kim loại kép) sẽ giãn nở.
- Sau một khoảng thời gian nhất định (tùy thuộc vào mức dòng điện và thiết kế), dải kim loại kép sẽ uốn cong, khiến tiếp điểm của rơ le nhiệt mở ra và ngắt mạch.
Hướng dẫn cài đặt
Chuẩn bị:
- Xác định công suất và dòng điện định mức của động cơ (tham khảo bảng bên dưới) để chọn rơ le nhiệt phù hợp.
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất.
Cài đặt:
- Đảm bảo hệ thống đã tắt nguồn trước khi lắp đặt rơ le nhiệt.
- Kết nối các đầu vào với đầu ra của contactor.
- Kết nối các đầu ra với động cơ hoặc thiết bị cần bảo vệ.
- Đảm bảo kết nối điện an toàn, chắc chắn và tránh phát tia lửa.
- Các đầu vít nối phải được lắp đặt đúng cách và siết chặt.
Lưu ý khi cài đặt
Xác định dòng điện định mức của động cơ (Iđm).
Điều chỉnh dòng điện trên rơ le nhiệt: Xoay núm điều chỉnh dòng điện (thường được đánh dấu bằng thang đo hoặc phạm vi số) đến giá trị tương ứng với Iđm hoặc cao hơn (thường là 1.1 – 1.2 Iđm).
Chọn chế độ reset:
- Tự động (A): Rơ le nhiệt sẽ tự động đặt lại khi nhiệt độ giảm xuống mức an toàn
- Thủ công (H): Nhấn nút đặt lại để khôi phục hoạt động sau một lần ngắt.
Bảo trì và lưu ý
Bảo trì:
- Thường xuyên vệ sinh các điểm tiếp xúc để tránh bụi tích tụ hoặc oxy hóa.
- Kiểm tra hoạt động của núm điều chỉnh dòng điện và nút đặt lại
Lưu ý:
- Không đặt dòng điện rơ le nhiệt cao hơn đáng kể so với dòng điện định mức của động cơ.
- Đảm bảo thông gió thích hợp trong hệ thống để tránh rơ le quá nhiệt.
- Lắp đặt sản phẩm đảm bảo khoảng cách ít nhất bằng khoảng cách được chỉ định trong hướng dẫn sử dụng, tránh gây ra hỏa hoạn hoặc cháy xém.
- Chọn kích thước dây phù hợp với điện áp và dòng điện được áp dụng cho rơ le nhiệt. Siết chặt dây với mô-men xoắn siết chặt được chỉ định như đã nêu trong hướng dẫn sử dụng và duy trì mô-men xoắn chính xác, tránh gây ra hỏa hoạn.
- Việc lắp đặt, bảo trì và kiểm tra sản phẩm phải được thực hiện bởi kỹ sư có trình độ chuyên môn. Nếu không, có thể gây ra hỏa hoạn hoặc cháy xém.
- Không sử dụng sản phẩm sau khi tháo khoang dập hồ quang nhằm tránh bị điện giật hoặc bỏng.
- Vận hành trong phạm vi dòng tối thiểu và tối đa như được chỉ ra bằng mũi tên. Có thể điều chỉnh cài đặt dòng điện bằng các chấm hoặc tiêu chuẩn chia độ (tham khảo sơ đồ). Xử lý không đúng cách có thể gây ra lỗi hoặc tai nạn.
- Xử lý sản phẩm như chất thải công nghiệp khi hết giá trị sử dụng.
Bảng chọn rơ le nhiệt
Thông số định mức | Rơ le nhiệt | Contactor | ||
Công suất (kW) | Dòng điện tại 400V (A) | Loại | Dải dòng điện | Loại |
0.37 | 1.1 | MT3-22 | 1~1.6 | MC3-9 |
0.55 | 1.5 | MT3-22 | 1~1.6 | MC3-9 |
0.75 | 1.9 | MT3-22 | 1.6~2.5 | MC3-9 |
1.1 | 2.7 | MT3-22 | 2.5~4 | MC3-9 |
1.5 | 3.6 | MT3-22 | 2.5~4 | MC3-9 |
2.2 | 4.9 | MT3-22 | 4~6 | MC3-9 |
3.0 | 6.5 | MT3-22 | 5~8 | MC3-12 |
4.0 | 8.5 | MT3-22 | 7~10 | MC3-12 |
5.5 | 11.5 | MT3-22 | 9~13 | MC3-18 |
7.5 | 15.5 | MT3-22 | 12~18 | MC3-22 |
11 | 22 | MT3-40 | 18~25 | MC3-32 |
15 | 29 | MT3-40 | 24~36 | MC3-40 |
18.5 | 35 | MT3-40 | 28~40 | MC3-40 |
22 | 41 | MT3-85 | 34~50 | MC3-50 |
30 | 55 | MT3-85 | 45~65 | MC3-65 |
37 | 66 | MT3-85 | 54~75 | MC3-75 |
45 | 80 | MT3-85 | 63~85 | MC3-85 |
55 | 90 | MT3-150 | 70~95 | MC3-100 |
59 | 97 | MT3-150 | 80~105 | MC3-130 |
75 | 125 | MT3-150 | 110~150 | MC3-150 |
90 | 146 | MT3-225 | 120~185 | MC3-185 |
110 | 178 | MT3-225 | 160~240 | MC3-225 |
132 | 215 | MT3-225 | 160~240 | MC3-225 |
160 | 256 | MT3-630 | 220~300 | MC3-330 |
200 | 330 | MT3-630 | 300~500 | MC3-400 |
220 | 353 | MT3-630 | 300~500 | MC3-400 |
250 | 401 | MT3-630 | 300~500 | MC3-500 |
300 | 481 | MT3-630 | 380~630 | MC3-630 |
Sơ đồ nguyên lý hoạt động của rơ le nhiệt
Loại MT3-22 ~ 150:
Loại MT3-225 ~ 630:
Mọi thông tin liên hệ tới BTB Electric:
- Hotline: 1800 2274
- Email: asian@btb-electric.com
- Văn phòng miền Bắc: 12A BT5, KĐT Pháp Vân, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội (Địa chỉ mới: 12A BT5, KĐT Pháp Vân, Yên Sở, Hà Nội)
- Văn phòng miền Nam: Tầng 12, CitiLight Tower – 45 Võ Thị Sáu, Đa Kao, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh (Địa chỉ mới: Tầng 12, CitiLight Tower – 45 Võ Thị Sáu, Tân Định, TP. Hồ Chí Minh)